Nội dung bài viết
1. Sao chiếu mệnh là gì?
Theo thuật xem tử vi, hàng năm mỗi người đều có sao chiếu mệnh. Có tất cả 9 ngôi sao được gọi là Cửu Diệu, luân phiên 9 năm trở lại một lần. Cửu diệu bao gồm cả sao tốt và sao xấu, nếu trong cùng một năm gặp cả sao xấu và hạn xấu thì người thuộc tuổi đó nên cúng dâng sao giải hạn để hóa giải, giảm nhẹ tai ương.
9 ngôi sao thuộc Cửu diệu bao gồm: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hán (Vân Hớn), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô. Trong đó có 3 sao tốt, 3 sao xấu và 3 sao trung tính:
Bạn đang xem: Bảng tra sao năm 2018
– 3 sao tốt bao gồm: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức
– 3 sao xấu bao gồm: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch
– 3 sao trung tính bao gồm: Vân Hán, Thổ Tú, Thủy Diệu
Trong các trường hợp sao chiếu có hai trường hợp đặc biệt nhất là “Nam La Hầu, nữ Kế Đô” được coi là xấu nhất, nặng nhất. Hay như năm có sao Thái Bạch chiếu mệnh thì “làm sạch cửa nhà”, rồi sao Hỏa Tinh theo sau thành “31 chưa qua, 33 đã tới”, đó là những năm mang đến đại hung cho mọi người, nhất là nam giới.
Khi gặp sao chiếu mệnh tốt thì cần cúng nghênh sao để cầu, rước tài lộc trong năm. Còn nếu gặp sao xấu chiếu mệnh thì phải cúng sao giải hạn đầu năm hoặc vào các ngày cố định trong tháng để hóa giải vận hạn.
2. Bảng sao chiếu mệnh và hạn theo tuổi nam, nữ
Dưới đây là bảng sao Cửu Diệu chiếu mỗi người vào mỗi năm và bảng hạn theo từng năm, tức là tiểu hạn hàng năm. Tuổi nam và nữ xem riêng, tuy cùng tuổi nhưng sao chiếu khác nhau, nam xem sao bên trái, nữ xem sao bên phải.
Bảng tính sao hàng năm
Bảng tính hạn hàng năm
3. Xem sao hạn 2018 theo tuổi 12 con giáp
Để tính được sao hạn 2018 cho 12 con giáp theo từng tuổi thì phải căn cứ vào mệnh và ngũ hành nạp âp của 12 địa chi để tính, cụ thể như sau:
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Tý
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Mậu Tý
1948
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Canh Tý
1960
Thái Dương – Thiên La
Thổ Tú – Diêm Vương
Nhâm Tý
1972
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Giáp Tý
1984
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Bính Tý
1996
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Sửu
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Kỷ Sửu
1949
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Tân Sửu
1961
Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Quý Sửu
1973
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Ất Sửu
1985
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Đinh Sửu
1997
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Dần
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Canh Dần
1950
Vân Hán – Địa Võng
La Hầu – Địa Võng
Nhâm Dần
1962
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
Giáp Dần
1974
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Bính Dần
1986
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Mậu Dần
1998
Thủy Diệu – Ngũ Mộ
Mộc Đức – Ngũ Mộ
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Mão
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Tân Mão
1951
Thái Dương – Thiên La
Thổ Tú – Diêm Vương
Quý Mão
1963
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Ất Mão
1975
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Đinh Mão
1987
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Kỷ Mão
1999
Xem thêm: Xem tên con theo phong thủy
Thổ Tú – Tam Kheo
Vân Hán – Thiên Tinh
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Thìn
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Nhâm Thìn
1952
Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Giáp Thìn
1964
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Bính Thìn
1976
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Mậu Thìn
1988
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
Canh Thìn
2000
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Tỵ
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Quý Tỵ
1953
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
Ất Tỵ
1965
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Đinh Tỵ
1977
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Kỷ Tỵ
1989
Thủy Diệu – Ngũ Mộ
Mộc Đức – Ngũ Mộ
Tân Tỵ
2001
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Ngọ
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Giáp Ngọ
1954
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Bính Ngọ
1966
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Mậu Ngọ
1978
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Canh Ngọ
1990
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Nhâm Ngọ
2002
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Mùi
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Ất Mùi
1955
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Đinh Mùi
1967
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Kỷ Mùi
1979
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
Tân Mùi
1991
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Quý Mùi
2003
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Thân
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Bính Thân
1956
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Mậu Thân
Xem thêm: Kim ngưu là người như thế nào
1968
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Canh Thân
1980
Thủy Diệu – Thiên La
Mộc Đức – Tam Kheo
Nhâm Thân
1992
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Giáp Thân
2004
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Dậu
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Đinh Dậu
1957
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Kỷ Dậu
1969
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Tân Dậu
1981
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Quý Dậu
1993
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Ất Dậu
2005
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Tuất
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Mậu Tuất
1958
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Canh Tuất
1970
Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Nhâm Tuất
1982
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Giáp Tuất
1994
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Bính Tuất
2006
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
Xem sao hạn năm 2018 tuổi Hợi
Tuổi
Năm sinh
Sao và hạn của nam mạng
Sao và hạn của nữ mạng
Đinh Hợi
1947
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Hợi
1959
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Tân Hợi
1971
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
Quý Hợi
1983
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Ất Hợi
1995
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
4. Tính chất sao Cửu diệu
Thái Dương
Thái Dương chủ về an khang, thịnh vượng, gặp nhiều niềm vui, chủ sự hanh thông, gặp hung hóa cát. Thái dương tinh (măt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới.
Thái Âm
Thái Âm là phúc tinh chuyên cứu giải bình an, danh lợi lưỡng toàn, tốt cho nữ mệnh hơn nam mệnh. Nam giới gặp sao này chiếu mệnh thì được bạn bè phái nữ giúp đỡ, nhất là về tiền bạc vì sao này còn gọi là tài tinh. Người chưa lập gia đình sẽ gặp những cuộc tình duyên kỳ ngộ hay sẽ có vợ vào năm này. Mọi việc như ý, cầu danh cầu tài đều tốt.
Thái Bạch
Thái Bạch là sao xấu, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, rắc rối thị phi, tranh chấp, kiện tụng. Xấu vào tháng năm và kỵ màu trắng quanh năm.
Tính chất và ý nghĩa của từng sao Cửu diệu
Vân Hán (Vân Hớn)
Vân Hán chủ là tai tinh, thương tật, khẩu thiệt thị phi, vướng vào kiện tụng. Công danh trắc trở, tài lộc kém, tình duyên trục trặc. Xấu vào tháng hai và tháng tám, nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
Mộc Đức
Mộc Đức chủ về hôn sự, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. Tốt vào tháng mười và tháng chạp.
Thổ Tú
Thổ Tú chủ về ách tinh, tiểu nhân quấy phá, xuất hành xa không thuận lợi, thị phi, kiện tụng, chăn nuôi thua lỗ, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên. Xấu tháng tư, tháng tám.
Thủy Diệu
Thủy Diệu được coi là phước lộc tinh, chủ về tài lộc, hỷ sự. Tuy nhiên, cần cẩn thận khi đi sông nước, cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói kẻo vướng họa thị phi, nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
La Hầu
La Hầu là khẩu thiệt tinh, chủ tranh chấp thị phi hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, chảy máu chân tay. Nam rất kỵ, nữ cũng bi ai chẳng kém. Sao này ảnh hưởng nặng cho nam giới về tai tiếng, thị phi, kiện thưa, bệnh tật tai nạn. Tất cả mọi người trong nhà nên hành sự nói năng cẩn thận, đồng thời đề phòng bệnh tật.
Kế Đô
Kế Đô được coi là hung tinh, chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí, gặp tai nạn bất ngờ, gia đạo bất an, có việc mờ ám, nhưng nếu đi làm ăn xa thì có tài lộc mang về. Sao này hung với cả nam và nữ, nhưng với nữ mệnh thì nặng hơn.
Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi
Xem thêm: Số may mắn của mệnh thổ