Hiện nay, việc chọn đuôi số điện thoại hợp mệnh Kim đang trở thành xu hướng phổ biến. Mọi người thường tìm kiếm những số đuôi điện thoại có nhiều con số như 2, 5, 6, 7, 8. Tuy nhiên, việc xác định đúng mệnh Kim cho đuôi số điện thoại đôi khi gây khó khăn. Vậy có những cách nào để chọn đúng đuôi số điện thoại hợp mệnh Kim? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết dưới đây.
1. Những nét đặc trưng của người mệnh Kim
Những người mệnh Kim sinh năm 1954, 1955, 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 2014, 2015, 1992, 1993,… Họ thường có tính cách quyết đoán, độc lập và mạnh mẽ. Sự công bằng và khả năng phân định đúng sai cũng là đặc trưng của họ. Thêm vào đó, họ cũng rất lòng trắc ẩn và sẵn lòng giúp đỡ mọi người xung quanh. Tuy nhiên, người mệnh Kim cũng có thể gặp nhiều bất lợi trong cuộc sống và công việc. Thường thiếu tự tin vào bản thân, điều này có thể cản trở con đường phát triển sự nghiệp và bỏ lỡ những cơ hội quý giá.
2. Cách chọn đuôi số điện thoại hợp mệnh Kim
a. Xác định thông qua ngũ hành
Để chọn được đuôi sim hợp mệnh Kim, ta cần dựa vào quy luật ngũ hành trong phong thủy. Cụ thể:
- Số 0, 1 thuộc hành Thủy
- Số 3 và 4 thuộc hành Mộc
- Số 2, 5, 8 thuộc hành Thổ
- Số 6, 7 thuộc hành Kim
- Số 9 thuộc hành Hỏa
Dựa vào mối quan hệ tương sinh và tương khắc giữa các hành, người mệnh Kim nên chọn đuôi số điện thoại có chứa các con số 2, 5, 8, 6 và 7. Đây là những con số tương hỗ và may mắn theo mệnh Kim, giúp mang lại may mắn và tốt lành. Hãy chọn đuôi số điện thoại có từ 1 – 4 số để tương hỗ với bản mệnh.
Ví dụ:
-
Đuôi 1 số: 2 – 5 – 8 (Thổ); 6 – 7 (Kim). Ví dụ: 0962.86.7795, 092 283 1617, 0936787758,…
-
Đuôi 2 số: 22; 25; 28; 55; 52; 58; 88; 82; 85; 66; 77; 67. Ví dụ: 0976.908.767, 092 687 5976, 0862.777.985,…
-
Đuôi 3 số: 222; 555; 888; 258; 285; 666; 777,… Ví dụ: 0394.928.888, 0349.976.258, 0888.770.777,…
-
Đuôi 4 số: 2222; 5555;… Ví dụ: 0856.69.2222, 0888.70.7777, 0977865555,…
b. Sử dụng quẻ dịch
Trong hệ thống 64 quẻ kinh dịch, có nhóm quẻ chủ đạo là quẻ cát, quẻ bình và quẻ hung. Việc lựa chọn đuôi số điện thoại hợp mệnh Kim dựa vào ý nghĩa của quẻ, bạn có thể chọn đuôi số điện thoại đẹp hợp mệnh Kim. Đuôi số điện thoại này sẽ gồm 4 hoặc 6 con số chứa quẻ dịch cát. Đuôi số 6 con số đang được nhiều người ưa chuộng. Hãy theo các bước sau để tính quẻ dịch của đuôi số điện thoại:
- Chia 6 số cuối điện thoại thành hai phần bằng nhau. Nửa đầu để xác định Thượng Quái, nửa sau để xác định Hạ Quái.
- Tổng các con số rồi chia cho 8, đối chiếu với giá trị phần dư 8 quái trong Bát Quái để tìm Thượng Quái và Hạ Quái.
- Ghép Thượng Quái và Hạ Quái để biết quẻ dịch của đuôi số điện thoại bạn sở hữu.
Như vậy, đuôi số điện thoại hợp mệnh Kim sẽ là dãy số 6 cuối cùng có quẻ dịch là quẻ cát như: Thuần Càn, Địa Thiên Thái, Sơn Thiên Đại Súc, Phong Lôi Ích,…
c. Ý nghĩa số may mắn
Đuôi số điện thoại hợp mệnh Kim không chỉ có ý nghĩa về ngũ hành mà còn phụ thuộc vào số may mắn.
-
Đối với con số may mắn: Số 3 được coi là biểu tượng vượng khí tài chính và thịnh vượng. Số 6 mang ý nghĩa của niềm vui và cơ hội thịnh vượng. Số 8 đại diện cho sự phát triển và thăng tiến. Con số 9 tượng trưng cho sự quyền lực và vĩnh cửu.
-
Đối với bộ số đẹp: Tam hoa, tứ quý, thế số đẹp đều mang đến may mắn. Ví dụ: 333, 666, 888, 999 và 3333, 6666, 8888, 9999.
d. Dựa vào Du Niên
Theo quan niệm của Du Niên về phong thủy, đuôi số điện thoại phù hợp với mệnh Kim nằm trong phạm vi các cặp số tượng trưng cho cát tinh, hơn là các cặp số tượng trưng cho hung tinh. Dưới đây là danh sách chi tiết:
- Cát tinh Sinh Khí: 28 – 82, 14 – 41, 39 – 93, 67 – 76.
- Cát tinh Diên Niên: 19 – 91, 34 – 43, 26 – 62, 78 – 87.
- Cát tinh Thiên Y: 27 – 72, 68 – 86, 49 – 94, 13 – 31.
- Cát tinh Phục Vị: 11, 22, 33, 44, 66, 77, 88, 99.
- Hung tinh Tuyệt Mạng: 69 – 96, 12 – 21, 37 – 73, 48 – 84.
- Hung tinh Ngũ Quỷ: 36 – 63, 79 – 97, 24 – 42, 18 – 81.
- Hung tinh Lục Sát: 29 – 92, 16 – 61, 83 – 38, 47 – 74.
- Hung tinh Họa Hại: 89 – 98, 23 – 32, 17 – 71, 46 – 64.
3. Lưu ý khi chọn đuôi số điện thoại hợp mệnh Kim
Hãy lưu ý rằng không chỉ xét đuôi số điện thoại hợp mệnh Kim dựa vào các con số may mắn và hợp mệnh Kim như 2, 5, 8, 6, 7. Đánh giá một số điện thoại hợp mệnh cần căn cứ vào 3 yếu tố quan trọng: âm dương, ngũ hành và quẻ dịch.
-
Ngũ hành sim phải tương sinh và tương hỗ với bản mệnh. Người mệnh Kim nên dùng sim hành Thổ và hành Kim. Mối quan hệ tương sinh và tương hỗ sẽ bổ trợ tốt cho bản mệnh, mang lại may mắn và thuận lợi. Phong thủy của người mệnh Kim sẽ phát triển và tiến xa trong sự nghiệp.
-
Chọn dãy sim phải hòa hợp âm dương. Người mệnh Kim nên chọn sim dương nếu mệnh là Kim âm và chọn sim âm nếu mệnh là Kim dương. Hãy chú ý đảm bảo sự cân bằng âm dương trong dãy số sim.
-
Chọn dãy sim chứa quẻ cát. Dựa vào hệ thống quẻ Kinh dịch, người mệnh Kim nên chọn dãy số điện thoại chứa quẻ dịch cát. Một số quẻ dịch cát có ý nghĩa tích cực như Thuần Càn, Địa Thiên Thái, Sơn Thiên Đại Súc, Phong Lôi Ích,…
Đây là những lưu ý quan trọng để chọn đúng đuôi số điện thoại hợp mệnh Kim. Hãy tham khảo để tạo ra sự hài hòa và may mắn trong cuộc sống bạn. Để biết thêm thông tin chi tiết, mời bạn ghé thăm website M & Tôi.