• Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Khám Phá
  • Huyền Bí
  • Làm Vườn
  • Vật Nuôi
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
Facebook Twitter Instagram
Facebook Twitter Tumblr Reddit
M & TôiM & Tôi
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Khám Phá
  • Huyền Bí
  • Làm Vườn
  • Vật Nuôi
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
Home»Huyền Bí»Tên tiếng hàn cho con gái
Huyền Bí

Tên tiếng hàn cho con gái

10/06/20229 Mins Read
Share
Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Tumblr

Đã bao giờ, khi xem phim Hàn, các bạn thắc mắc ý nghĩa tên của các nhân vật trong phim chưa. Hay là các bạn tò mò muốn biết tên idol của mình mang nghĩa gì trong tiếng Hàn. Hoặc các bạn có muốn, dịch tên của mình ra tiếng Hàn không. Bài viết dưới đây của du học Hàn Quốc Thanh Giang sẽ chia sẻ tất tần tật những điều ấy cho các bạn biết nhé.

Nội dung bài viết

  • TÌM HIỂU cấu trúc tên của người Hàn
  • Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ỹ nghĩa nhất
  • Cách dịch tên tiếng Việt ra tiếng Hàn
    • Các họ của tiếng Việt sang họ tiếng Hàn
    • Dịch tên phổ biến của tiếng Việt sang tiếng Hàn

TÌM HIỂU cấu trúc tên của người Hàn

Mỗi người Hàn Quốc sinh ra, tên của họ trong giấy khai sinh đều gồm 2 phần, đó là Hangul và chữ Hán. Trong cuộc sống hằng ngày thì chỉ gọi nhau bằng tên Hangul thôi. Mình ví dụ thành viên Jisoo của BLACKPINK có tên tiếng Hàn là 김지수 (Kim Jisoo), trong giấy tờ sẽ có tên chữ Hán là 金智秀 (Kim Trí Tú, họ Kim trong tiếng Hàn là “kim” trong “kim loại”, Trí ở đây trong từ “trí thông minh”, Tú ở đây trong từ “ưu tú, thanh tú”). Nên rất có thể, khi cha mẹ Jisoo đặt tên cho cô ấy, là mong muốn con gái mình vừa học giỏi (Ji – tiếng Hán là Trí, trong Trí thông minh), vừa xuất chúng (Soo – tiếng Hán là Tú, trong tinh tú, ưu tú).

Vậy thì các tên tiếng Hàn khác có nghĩa là gì nhỉ. Tiếng Hàn sử dụng cả từ thuần Hàn và từ Hán hàn, nên các tên cũng sẽ được mang theo 2 ý nghĩa như vậy. Ví dụ, Sarang 사랑(tình yêu) hay Sowon소원 (ước muốn) là những cái tên thuần Hàn. Còn Jisoo 지수 (trí tú), Teayang 태양 (thái dương) là những cái tên có gốc tiếng Hán.

Tên người Hàn thường gồm 3 chữ, chữ thứ nhất là họ (thường là Kim, Park, Lee, Choi,…), hai chữ tiếp theo là tên (ví dụ Jisoo, Somi, Taehyung,..), trong đó thì (Ji, So, Tae là tên chính còn Soo, Mi, Hyung là các tên phụ).

Các bạn hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết hơn, ý nghĩa của các tên nữ tiếng Hàn trong bảng dưới đây nhé.

Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ỹ nghĩa nhất

아영

A Young

Tên này có nghĩa là “tinh

tế.”

애차/ 애라

Ae-Cha/Aera

cô bé chan chứa tình yêu

và tiếng cười

애리

Ae Ri

tên này có nghĩa là đạt

được (mong con luôn đạt được mọi điều)

아인

Ah-In

người con gái có lòng nhân

từ

아라

Ara

xinh đẹp và tốt bụng

아름

Areum

người con gái đẹp

안정

Ahnjong

yên tĩnh, bình yên

봉차

Bong Cha

cô gái cuối cùng

봉선

Bongseon

“bông hoa thiếu kiên nhẫn.”

별

Byeol

ngôi sao

바다

Bada

đại dương – mong con luôn

ra biển lớn

바람

Baram

ngọn gió, mang sự mát lành

cho mọi nhà

빛나

Bitna

tỏa sáng

봄

Bom

mùa xuân

채원

Chaewon

sự khởi đầu tốt đẹp

찬미

Chan-mi

luôn được ngợi khen

치자

Chija

một loài hoa xinh đẹp (hoa

dành dành)

친선

Chin Sun

chân lý và lòng tốt,

“Chin” thật, “Sun” lòng tốt

초

Cho

đẹp

초히

Cho-Hee

niềm vui tươi đẹp

춘히

Choon Hee

cô gái sinh ra vào mùa xuân

출

Chul

cứng rắn, sự chắc chắn

정차

Chung Cha

người con gái quý tộc

다

Da

đạt được, chiến thắng

다섬

Dasom

Tên của cô gái Hàn Quốc

này có nghĩa là “tình yêu”

대

Dea

tuyệt vời

다은

Da-eun

lòng tốt

데지

Deiji

cái tên lấy cảm hứng từ

thiên nhiên này dùng để chỉ loài hoa cúc.

의

Eui

người luôn công bằng

은

Eun

có nghĩa là bạc (ngân),

mong con có cuộc sống sung túc

은애

Eun Ae

“ân sủng” và “tình yêu”

Xem thêm: Nốt ruồi ở tay trái

은지

Eunji

lòng tốt, trí tuệ và sự

thương xót

은주

Eunjoo

bông hoa nhỏ duyên dáng

가은

Ga Eun

mong muốn con tốt bụng và

xinh đẹp

경희

Gyeonghui

người con gái đẹp và có

danh dự

기

Gi

người con gái dũng cảm

구

Goo

luôn hoàn thành mọi việc

하은

Ha Eun

người tài năng, có lòng tốt

해

Hae

(hải) Tên cô gái Hàn Quốc

này có nghĩa là “đại dương”

해바라기

Haebaragi

Hoa hướng dương

하윤

Hayoon

ánh sáng mặt trời, một tên

tiếng Hàn dễ thương cho con gái

하나

Hana

được yêu quý, yêu thích

của tôi

하늘

Haneul

bầu trời tươi đẹp

하루

Haru

Tên này có nghĩa là “ngày.”

화영

Hwa Young/ Haw

bông hoa đẹp, trẻ trung

헤란

Hei-Ran

bông lan xinh đẹp

호숙

Ho-Sook

nghĩa là “một hồ nước

trong.”

희영

Hee-Young

Cái tên này có nghĩa là

“niềm vui” và “sự thịnh vượng”

혜진

Hyejin

người con gái thông minh,

sáng sủa, quý hiếm

해바라기

Haebaragi

hoa hướng dương

혜

Hye

người phụ nữ thông minh

현

Hyeon

người con gái có đức hạnh

효

Hyo

có lòng hiếu thảo

효주

Hyo-joo

ngoan ngoãn

혁

Hyuk

rạng rỡ, luôn tỏa sáng

재

Jae

thông minh, sáng sủa

장미

Jang-Mi

hoa hồng tươi đẹp

지

Ji

cô bé khôn ngoan, trí tuệ

지은

Jieun

điều bí ẩn, huyền bí

지민

Jimin

nhanh nhẹn, trí tuệ thông

minh

진애

Jin-Ae

sự thật, tình yêu, kho báu

지우

Jiwoo

giàu lòng thương xót

지영

Jiyoung

thắng lợi, tên tiếng Hàn

cho con gái với mong muốn con luôn chiến thắng

준

Joon

Xem thêm: Tuổi tuất hợp với tuổi nào trong hôn nhân

đặt tên cho con gái bằng

tiếng Hàn tên Joon nghĩa là người con gái tài năng

정

Jung

một cái tên phổ biến trong

các bộ phim Hàn, có nghĩa là sự thanh khiết

카네이션

Kaneis Yeon

hoa cẩm chướng

관

Kwan

cô gái mạnh mẽ

경순

Kyung-Soon

vinh dự và nhẹ nhàng

경

Kyung

được tôn trọng

경허

Kyung-Hu

một cô gái ở thủ đô

경미

Kyung Mi

vẻ đẹp được tôn vinh

미차

Mi Cha

cô bé tuyệt đẹp

미영

Mi Young

có vẻ đẹp vĩnh cửu

민들레

Mindeulle

hoa bồ công anh xinh đẹp,

dịu dàng

미경

Mikyung

đẹp, phong cảnh đẹp

민지

Minji

cô gái có trí tuệ nhạy bén

민서

Minsuh

người đàng hoàng

모란

Molan

hoa mẫu đơn

명희

Myung-Hee

Tên cô gái Hàn Quốc này có

nghĩa là “niềm vui vui vẻ.”

나비

Nabi

con bướm xinh đẹp

나리

Nari

hoa lily

오라

Ora

màu tím thủy chung

새

Sae

con là điều tuyệt vời mà

ông trời ban tặng

사랑

Sarang

Tên này có nghĩa là “tình

yêu.”

상희

Sang-Hee

người con gái có lòng nhân

từ

세나

Sena

vẻ đẹp của thế giới

서

Seo

mạnh mẽ và cứng cáp như

một tảng đá

서현

Seohyun

nghĩa là tốt lành, nhân đức

승

Seung

chiến thắng

수민

Soomin

thông minh, xuất sắc

소라

Sora

con là bầu trời của ba mẹ

선히

Sun Hee

niềm vui và lòng tốt

순정

Sun Jung

tốt bụng và cao thượng

성

Seong

(thành) hoàn thành, thành

công

선화

Seonhwa

hoa thủy tiên

태양

Taeyang

mặt trời

환

Whan

luôn phát triển

Xem thêm: Tử vi trọn đời tuổi tân mùi 1991 nam mạng

욱

Wook

mặt trời mọc

웅

Woong

cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp

양귀비

Yang-gwi bi

hoa anh túc

연

Yeon

Tên hoàng gia Hàn Quốc này

có nghĩa là “nữ hoàng nhỏ”

여나

Yeona

người con gái có trái tim

vàng và lòng nhân từ

영

Yeong

tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là

người dũng cảm

연

Yon

hoa sen nở rộ

유나

Yoonah

ánh sáng của thần chúa

윤서

Yoon-suh

tuổi trẻ vĩnh cửu

영희

Young-hee

cô gái đẹp và có lòng dũng

cảm

영미

Young-mi

người con gái xinh đẹp

Cách dịch tên tiếng Việt ra tiếng Hàn

Như vậy, các bạn đã biết ý nghĩa tên của người Hàn rồi. Vậy thì, nếu các bạn muốn dịch tên của mình từ tiếng Việt ra tiếng Hàn thì sao nhỉ. Sẽ có 2 cách dịch, đó là dịch theo phiên âm và dịch theo nghĩa. Hầu như các trường hợp, chúng ta sẽ dùng cách dịch theo phiên âm. Ví dụ, tên là Trần Thị Bích Ngọc sẽ được phiên âm là 쩐티빅응옥, Nguyễn Thị Thu Trang sẽ lần lượt được phiên âm là Nguyễn 응우엔 Thị 티 Thu 투 Trang 짱. Nhưng phiên âm như này, tên của chúng ta sẽ không “chuẩn Hàn”, không giống tên của người bản địa cho lắm. Nên sẽ có cách dịch thứ hai là dịch theo nghĩa.

Người Hàn và người Việt chúng ta đều có sử dụng tiếng Hán trong ngôn ngữ. Dưới đây là cách dịch một số họ phổ biến của nước ta sang tiếng Hàn:

Các họ của tiếng Việt sang họ tiếng Hàn

Họ trong tiếng Việt

Họ trong tiếng Trung (Hán tự)

Họ trong tiếng Hàn

Trần

陈·

진

Jin

Ngô

吴

오

Oh

Hoàng/ Huỳnh

皇

황

Hwang

Đăng

登

등

Deung

Võ/ Vũ

武

무

Moo

Dương

杨

양

Yang

Phạm

范

범

Beom

Trương

张

장

Jang

Phan

翻

반

Pan

Đỗ

杜

도

Do

Hồ

胡

호

Ho

Lý

李

이

Lee

Cao

高

고

Go

Nguyễn

阮

원

Won

Lê

黎

려

Ryeo

Dịch tên phổ biến của tiếng Việt sang tiếng Hàn

Nếu cũng sử dụng cách dịch nghĩa thông qua chữ Hán như này, chúng ta sẽ có cách dịch tên sang tiếng Hàn như sau:

  • An: Ahn 안
  • Diệp: Yeop 옆
  • Dương: Yang 양
  • Tâm: Sim 심
  • Yến: Yeon 연
  • Vân: Woon 운
  • My/Mỹ: Mi 미
  • Liên: Ryeon 련
  • Lê/Lệ: Ryeo 려
  • Phương: Bang 방

Trên đây, mình đã chia sẻ đến các bạn tên tiếng Hàn hay cho nữ cũng như cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Hy vọng bài viết đã cung cấp được cho các bạn những chia sẻ hữu ích. Chúc các bạn sẽ tìm được cho mình cái tên tiếng Hàn thật ưng ý. Chúc các bạn sớm hoàn thành ước mơ du học của mình. Thanh Giang chào thân ái. Sarang Haeyo.

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

>>> Link group Facebook

  • Cộng Đồng Du Học Việt Nhật: https://www.facebook.com/groups/hotroduhocnhatban
  • Hội Du Học Nghề Đức: https://www.facebook.com/groups/hoiduhocngheduc
  • Kỹ Năng Đặc Định: https://www.facebook.com/groups/ketbanvietnhat/

>>> Link fanpage

  • DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
  • XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon

>>> Link Zalo: https://zalo.me/1869280408691818520>>> Link Tiktok

  • Du Học Nhật Bản Thanh Giang: https://www.tiktok.com/@duhocnhatbanthanhgiang
  • Du Học Hàn Quốc Thanh Giang: https://www.tiktok.com/@duhocnhatbanthanhgiang
  • XKLĐ Nhật Bản Thanh Giang: https://www.tiktok.com/@xkldnhatbanthanhgiang
  • DU HỌC ĐỨC THANH GIANG: https://www.tiktok.com/@duhocducthanhgiang

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

Previous ArticleNhững câu chuyện phật giáo ý nghĩa
Next Article Những câu thần chú may mắn
M & Tôi
  • Website
  • Facebook

thienvt - Founder, coder, ngáo ngơ tại mvatoi.com.vn. Mê code, seo, gái... Thích đủ thứ

Related Posts

Văn khấn ngoài trời ngày mùng 1 hàng tháng

Văn khấn ngoài trời ngày mùng 1 hàng tháng

24/06/2022 Huyền Bí
Kể chuyện phật pháp nhiệm màu

Kể chuyện phật pháp nhiệm màu

12/06/2022 Huyền Bí
Nghe phật pháp nhiệm mầu

Nghe phật pháp nhiệm mầu

12/06/2022 Huyền Bí
Chú đại bi 3 biến đọc nhanh

Chú đại bi 3 biến đọc nhanh

12/06/2022 Huyền Bí
Hot
Sửa chữa Oppo – Hà Nội – Thương Gia Đỗ Công Nghệ

Sửa chữa Oppo – Hà Nội – Thương Gia Đỗ

03/08/2022

Thay camera sau (camera chính) OPPO R11 (5.5″) chính hãng · Thay camera sau OPPO F1s/ OPPO A59, camera chính, rear camera · Thay cáp chân sạc OPPO R9 Plus (cổng 

Dịch vụ sửa chữa điện thoại Oppo uy tín tại Hà Nội

Dịch vụ sửa chữa điện thoại Oppo uy tín tại Hà Nội

03/08/2022
#5 Trung tâm sửa chữa điện thoại Oppo Có Mức Giá “Cực Tốt”

#5 Trung tâm sửa chữa điện thoại Oppo Có Mức Giá “Cực Tốt”

03/08/2022
Sửa chữa Oppo tại Hà Đông, Hà Nội – Uy Tín – Giá Rẻ – Onephone

Sửa chữa Oppo tại Hà Đông, Hà Nội – Uy Tín – Giá Rẻ – Onephone

03/08/2022
#1 Bảng giá sửa chữa Oppo uy tín, giá rẻ tại Thành Trung Mobile

#1 Bảng giá sửa chữa Oppo uy tín, giá rẻ tại Thành Trung Mobile

03/08/2022
Trung Tâm Sửa Chữa Oppo Chính Hãng Tại Hà Nội

Trung Tâm Sửa Chữa Oppo Chính Hãng Tại Hà Nội

03/08/2022
M & Tôi
Facebook Twitter Tumblr Reddit
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

M & Tôi - Nơi cảm xúc thăng hoa

Địa chỉ: 176 Điện Biên Phủ, phường 6, quận 3, TP Hồ Chí Minh

Email: admin@mvatoi.com.vn

Điện thoại: 033 439 0000

© 2022 Copyright All Rights Reserved.

Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.