Xem ngày cưới tháng 9 năm 2022 có những ngày gì là tốt để tổ chức hôn lễ? Bạn muốn biết ngày đẹp để tổ chức hôn lễ? Phong thủy Tam Nguyên sẽ giúp bạn giải đáp vấn đề này dưới đây. Tuy nhiên, bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo.
1. Xem ngày đẹp cưới hỏi tháng 9
Dưới đây là danh sách xem ngày tốt cưới hỏi trong tháng 9 để thực hiện lễ cưới:
NGÀY TỐT
GIỜ TỐT TRONG NGÀY
Dương lịch: ngày 10/9/2022 (Thứ bảy)
Âm lịch: ngày 15/8/2022
Ngày Bính Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Dương lịch: ngày 11/9/2022 (Chủ nhật)
Âm lịch: ngày 16/8/2022
Ngày Đinh Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Dương lịch: ngày 17/9/2022 (Thứ bảy)
Âm lịch: ngày 22/8/2022
Ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Dương lịch: ngày 18/9/2022 (Chủ nhật)
Âm lịch: ngày 23/8/2022
Ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Dương lịch: ngày 20/9/2022 (Thứ ba)
Âm lịch: ngày 25/8/2022
Ngày Bính Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Dương lịch: ngày 22/9/2022 (Thứ năm)
Âm lịch: ngày 27/8/2022
Ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Dương lịch: ngày 23/9/2022 (Thứ sáu)
Âm lịch: ngày 28/8/2022
Ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Trên đây là một số ngày tốt trong tháng 9. Tuy nhiên, các ngày này chỉ mang tính chất tương đối và bạn chỉ nên tham khảo. Bởi vì một ngày cưới tốt ngoài việc là ngày tốt trong tháng thì nó còn phải đảm bảo hợp tuổi, hợp mệnh với vợ chồng.
2. Xem ngày cưới tháng 9 cần tránh ngày nào?
Chọn ngày cưới không chỉ là biết ngày tốt mà còn cần biết các ngày kiêng kỵ để tránh tiến hành lễ cưới. Theo quan niệm phong thủy xưa, các ngày xấu cho việc cưới hỏi mà bạn cần tránh đó là các ngày Tam nương, Tam cường, Thiên môn, Thiên lôi, Thiên đả, Sát chủ.
Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết về các ngày kiêng kỵ cho việc cưới hỏi để bạn có thể tham khảo:
NGÀY KIÊNG KỴ CƯỚI HỎI
GIỜ HẮC ĐẠO CẦN TRÁNH TRONG NGÀY
Dương lịch: ngày 4/9/2022 (Chủ nhật)
Âm lịch: ngày 9/8/2022
Ngày Canh Thân, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Dương lịch: ngày 5/9/2022 (Thứ hai)
Âm lịch: ngày 10/8/2022
Ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Dương lịch: ngày 6/9/2022 (Thứ ba)
Âm lịch: ngày 11/8/2022
Ngày Nhâm Tuất, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Dương lịch: ngày 7/9/2022 (Thứ tư)
Âm lịch: ngày 12/8/2022
Ngày Quý Hợi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Dương lịch: ngày 9/9/2022 (Thứ sáu)
Âm lịch: ngày 14/8/2022
Ngày Quý Hợi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 22h)
Dương lịch: ngày 12/9/2022 (Thứ hai)
Âm lịch: ngày 17/8/2022
Ngày Mậu Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Dậu (17h – 18h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Dương lịch: ngày 13/9/2022 (Thứ ba)
Âm lịch: ngày 18/8/2022
Ngày Kỷ Tỵ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Dương lịch: ngày 19/9/2022 (Thứ hai)
Âm lịch: ngày 24/8/2022
Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Dương lịch: ngày 21/9/2022 (Thứ tư)
Âm lịch: ngày 26/8/2022
Ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Dương lịch: ngày 24/9/2022 (Thứ bảy)
Âm lịch: ngày 29/8/2022
Ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Dương lịch: ngày 25/9/2022 (Chủ nhật)
Âm lịch: ngày 30/8/2022
Ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Dương lịch: ngày 26/9/2022 (Thứ hai)
Âm lịch: ngày 1/9/2022
Ngày Nhâm Ngọ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Dương lịch: ngày 27/9/2022 (Thứ ba)
Âm lịch: ngày 2/9/2022
Ngày Quý Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Dương lịch: ngày 30/9/2022 (Thứ sáu)
Âm lịch: ngày 5/9/2022
Ngày Bính Tuất, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Giờ Hợi (21h – 23h)