Bạn muốn tìm hiểu về cách chọn ngày tốt cho tuổi Tân Hợi 1971, và bạn đang tự hỏi tuổi Tân Hợi hợp với ngày nào? Năm nay, tuổi Tân Hợi có phải là tuổi tốt hay xấu? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp tất cả các thắc mắc liên quan đến việc xem ngày tốt xấu theo tuổi Tân Hợi năm 2023. Nhờ đó, bạn có thể lựa chọn ngày tốt cho tuổi Tân Hợi để thực hiện các công việc với nhiều may mắn và thuận lợi.
1. Tầm quan trọng của việc chọn ngày tốt cho tuổi Tân Hợi
Chúng ta thường nghe câu “Chớ đi ngày bảy, chớ về ngày ba” hoặc “Mùng năm, mười bốn, hai ba, đi chơi còn thiệt huống là đi buôn” để ám chỉ những ngày xấu, cần tránh làm những công việc quan trọng hoặc đi xa. Việc dân gian có những quy định tránh như vậy không phải là ngẫu nhiên. Vì vậy, mỗi khi có công việc quan trọng, chúng ta thường xem ngày tốt để chọn ngày phù hợp cho tuổi Tân Hợi, phù hợp với tuổi gia chủ và tránh những ngày xấu và ngày đại kỵ.
Từ kinh nghiệm của người xưa, việc xem ngày tốt trước khi thực hiện một công việc quan trọng là điều cần thiết và không nên bỏ qua. Những ngày tốt là những ngày có nhiều sao tốt chiếu sáng và phù hợp với tuổi gia chủ và công việc cần làm. Điều này giúp cho mọi việc diễn ra một cách thuận lợi và gia chủ có nhiều may mắn, thành công.
Đồng thời, việc tránh đi những ngày xấu cũng là cách tránh được những rủi ro ảnh hưởng tới kết quả công việc và thậm chí ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của gia chủ. Vì vậy, việc xem ngày tốt được coi như là một điều rất quan trọng và tất yếu. Nếu bạn có những công việc quan trọng trong năm nay, tuổi Tân Hợi không bao giờ nên bỏ qua việc xem và chọn ngày tốt cho tuổi Tân Hợi nhé.
Ngày nào là ngày tốt cho tuổi Tân Hợi?
2. Tổng hợp ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi 1971 theo tháng
2.1. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 11 năm 2022
- Chủ nhật, ngày 13/11/2022
- Âm lịch: ngày 20/10/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ tư, ngày 23/11/2022
- Âm lịch: ngày 30/10/2022 tức Ngày CANH THÌN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
2.2. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 12 năm 2022
Thứ sáu, ngày 2/12/2022
- Âm lịch: ngày 9/11/2022 tức Ngày KỶ SỬU, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ tư, ngày 21/12/2022
- Âm lịch: ngày 28/11/2022 tức Ngày MẬU THÂN, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
2.3. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 1 năm 2023
Thứ năm, ngày 12/1/2023
- Âm lịch: ngày 21/12/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ sáu, ngày 20/1/2023
- Âm lịch: ngày 29/12/2022 tức Ngày MẬU DẦN, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
2.4. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 2 năm 2023
Thứ bảy, ngày 18/2/2023
- Âm lịch: ngày 28/1/2023 tức Ngày ĐINH MÙI, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
2.5. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 3 năm 2023
Thứ tư, ngày 1/3/2023
- Âm lịch: ngày 10/2/2023 tức Ngày MẬU NGỌ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ sáu, ngày 10/3/2023
- Âm lịch: ngày 19/2/2023 tức Ngày ĐINH MÃO, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
2.6. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 4 năm 2023
Thứ năm, ngày 6/4/2023
- Âm lịch: ngày 16/2/2023 tức Ngày GIÁP NGỌ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ năm, ngày 27/4/2023
- Âm lịch: ngày 8/3/2023 tức Ngày ẤT MÃO, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
2.7. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 5 năm 2023
Thứ năm, ngày 4/5/2023
- Âm lịch: ngày 15/3/2023 tức Ngày NHÂM TUẤT, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ tư, ngày 10/5/2023
- Âm lịch: ngày 21/3/2023 tức Ngày MẬU THÌN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
2.8. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 6 năm 2023
Thứ ba, ngày 6/6/2023
- Âm lịch: ngày 19/4/2023 tức Ngày ẤT MÙI, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ ba, ngày 27/6/2023
- Âm lịch: ngày 10/5/2023 tức Ngày BÍNH THÌN, tháng MẬU NGỌ, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
2.9. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 7 năm 2023
Thứ sáu, ngày 7/7/2023
- Âm lịch: ngày 20/5/2023 tức Ngày BÍNH DẦN, tháng MẬU NGỌ, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
2.10. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 8 năm 2023
Thứ ba, ngày 1/8/2023
- Âm lịch: ngày 15/6/2023 tức Ngày TÂN MÃO, tháng KỶ MÙI, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ năm, ngày 17/8/2023
- Âm lịch: ngày 2/7/2023 tức Ngày ĐINH MÙI, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
2.11. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 9 năm 2022
Thứ tư, ngày 14/9/2022
- Âm lịch: ngày 19/8/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ ba, ngày 20/9/2022
- Âm lịch: ngày 25/8/2022 tức Ngày BÍNH TÝ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
2.12. Ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi tháng 10 năm 2022
Thứ năm, ngày 6/10/2022
- Âm lịch: ngày 11/9/2022 tức Ngày NHÂM THÌN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Chủ nhật, ngày 30/10/2022
- Âm lịch: ngày 6/10/2022 tức Ngày BÍNH THÌN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Trên đây là tổng hợp cách xem ngày tốt cho tuổi Tân Hợi theo từng tháng mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn. Tóm lại, việc xem ngày phù hợp với tuổi Tân Hợi sẽ giúp bạn lên kế hoạch thực hiện các công việc của mình và gia đình một cách hợp lý, mang lại nhiều may mắn, tài lộc và bình an. Đồng thời, việc này cũng giúp tuổi Tân Hợi tránh những rủi ro và tai bay vạ gió không đáng có. Hy vọng với những thông tin bổ ích này từ M & Tôi, bạn sẽ có thêm thông tin tham khảo hữu ích nhất. Chúc bạn có một ngày vui vẻ và gặp nhiều điều may mắn!
Tham khảo thêm: Xem Ngày Giờ Xuất Hành Tuổi Tân Hợi