Xem Ngày Tốt Tháng 8

Xem Ngày Tốt Tháng 8

Xem ngày tốt, xấu giúp bạn có thể chủ động sắp xếp công việc hàng ngày để tạo tâm lý thoải mái cũng như thu hút nhiều may mắn, thuận lợi hơn. Vậy tháng 8 Âm lịch ngày nào tốt? Cùng M & Tôi theo dõi bài viết sau đây và giải đáp thắc mắc này để chọn ngày tốt trong tháng này nhé.

Tháng 8 âm lịch ngày nào tốt?

Xem ngày đẹp xuất hành tháng 8 năm 2023 là ngày nào? Ngày đẹp để cưới hỏi tháng 8 năm 2023 ra sao? Cùng xem chi tiết các ngày tốt trong tháng 8 ngay sau đây để đem đến may mắn, thuận lợi nhé:

Ngày 1/8 Âm lịch – thứ Sáu ngày 15/9 Dương lịch

Ngày Bính Tý, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, thuộc mệnh Thủy, tiết Bạch Lộ, trực Bình. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Hướng xuất hành tốt để đón Thần tài là hướng Đông. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h).

Ngày 3/8 Âm lịch – Chủ Nhật ngày 17/9 Dương lịch

Ngày Mậu Dần, ngày Thanh Long Hoàng Đạo, thuộc mệnh Thổ, tiết Bạch Lộ, trực Chấp. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Canh Thân, Giáp Thân. Hướng xuất hành tốt để đón Thần tài là hướng Bắc. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h).

Ngày 4/8 Âm lịch – Thứ Hai ngày 18/9 Dương lịch

Ngày Kỷ Mão, ngày Minh Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Thổ, tiết Bạch Lộ, trực Phá. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Tân Dậu, Ất Dậu. Hướng xuất hành tốt để đón Thần tài là hướng Nam. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ thần là hướng Đông Bắc. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h).

chọn ngày giờ tốt trong tháng 8

Ngày 7/8 Âm lịch – Thứ Năm ngày 21/9 Dương lịch

Ngày Nhâm Ngọ, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, thuộc mệnh mộc, tiết Bạch Lộ, trực Thu. Các tuổi xung khắc với ngày là: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn. Hướng xuất hành tốt để đón Thần tài là hướng Tây. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ thần là hướng Nam. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h).

Ngày 8/8 Âm lịch – Thứ Sáu ngày 22/9 Dương lịch

Ngày Quý Mùi, ngày Kim Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Mộc, tiết Bạch Lộ, trực Khai. Các tuổi xung khắc với ngày là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ thần là hướng Đông Nam. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h).

Ngày 10/8 Âm lịch – Chủ Nhật ngày 24/9 Dương lịch

Ngày Ất Dậu, ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Thủy, tiết Thu Phân, trực Kiến. Các tuổi xung khắc với ngày là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Hướng xuất hành tốt đến đón Thần tài là hướng Đông Nam. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h).

Ngày 13/8 Âm lịch – thứ Tư ngày 27/9 Dương lịch

Ngày Mậu Tý, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, thuộc mệnh Hỏa, tiết Thu Phân, trực Bình. Các tuổi xung khắc với ngày là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ thần là hướng Đông Nam. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h).

thang-8-am-lich-ngay-nao-tot

Ngày 15/8 Âm lịch – thứ Sáu ngày 29/9 Dương lịch

Ngày Canh Dần, ngày Thanh Long Hoàng Đạo, thuộc mệnh Mộc, tiết Thu Phân, trực Chấp. Các tuổi xung khắc với ngày là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ Thần là hướng Tây Bắc. Hướng xuất hành tốt để đón Thần tài là hướng Tây Nam. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h).

Ngày 16/8 – thứ Bảy ngày 30/9 Dương lịch

Ngày Tân Mão, ngày Minh Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Mộc, tiết Thu Phân, trực Phá. Các tuổi xung khắc với ngày là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ thần và Thần tài là hướng Tây Nam. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h).

Ngày 19/8 Âm lịch – thứ Ba ngày 3/10 Dương lịch

Ngày Giáp Ngọ, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, thuộc mệnh Kim, tiết Thu Phân, trực Thu. Các tuổi xung khắc với ngày là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ thần là hướng Đông Bắc. Hướng xuất hành tốt để đón Thần tài là hướng Đông Nam. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h).

Ngày 20/8 Âm lịch – thứ Tư ngày 4/10 Dương lịch

Ngày Ất Mùi, ngày Kim Đường Hoàng Đạo, mệnh Kim, tiết Thu Phân, trực Khai. Các tuổi xung khắc với ngày là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ thần là hướng Tây Bắc. Hướng xuất hành tốt để đón Thần tài là hướng Đông Nam. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h).

lich-thang-8-nam-2021

Ngày 22/8 Âm lịch – thứ Sáu ngày 6/10 Dương lịch

Ngày Đinh Dậu, ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Hỏa, tiết Thu Phân, trực Kiến. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ thần là hướng Nam. Hướng xuất hành tốt để đón Thần tài là hướng Đông. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h).

Ngày 25/8 Âm lịch – thứ Hai ngày 9/10 Dương lịch

Ngày Canh Tý, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, thuộc mệnh Thổ, tiết Hàn Lộ, trực Mãn. Các tuổi xung khắc với ngày là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ thần là hướng Tây Bắc. Hướng xuất hành tốt để đón Thần tài là hướng Tây Nam. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h) , giờ Dậu (17h-19h).

Ngày 27/8 Âm lịch – thứ Tư ngày 11/10 Dương lịch

Ngày Nhâm Dần, ngày Thanh Long Hoàng Đạo, thuộc mệnh Kim, tiết Hàn Lộ, trực Định. Các tuổi xung khắc với ngày là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ thần là hướng Nam. Hướng xuất hành tốt để đón Thần tài là hướng Tây. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h).

Ngày 28/8 Âm lịch – thứ Năm ngày 12/10 Dương lịch

Ngày Quý Mão, ngày Minh Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Kim, tiết Hàn Lộ, trực Chấp. Các tuổi xung khắc với ngày là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão. Hướng xuất hành tốt để đón Hỷ thần là hướng Đông Nam. Hướng xuất hành tốt để đón Thần tài là hướng Tây Bắc. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h).

chi tiết ngày giờ tốt trong tháng 8 âm lịch

Tháng 8 âm lịch ngày nào xấu?

Ngoài việc tìm hiểu tháng 8 âm lịch ngày nào tốt thì bạn cũng nên xem những ngày xấu trong tháng này. Vậy ngày nào trong tháng 8 là ngày xấu.

Những ngày xấu tránh trong tháng 8 âm lịch đó là: 2/8, 5/8, 6/8, 9/8, 11/8, 12/8, 14/8, 17/8, 18/8, 21/8, 23/8, 24/8, 26/8, 29/8, 30/8.

Xem thêm: [Cập nhật mới nhất] Ngày sát chủ năm 2023 ngày nào? Cách hóa giải

Xem ngày giờ tốt trong tháng 8

Trong tháng 8 âm lịch ngày nào tốt để thực hiện những công việc quan trọng như cưới hỏi, xuất hành, động thổ, ký kết hợp đồng. Theo đó những ngày và giờ tốt trong tháng 8 năm 2023 để bạn có thể thực hiện các công việc quan trọng đó là:

  • Ngày 4/8, giờ tốt là: Mão (05:00 – 07:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Mùi (13:00 – 15:00). Ngày giờ này phù hợp để làm những việc nhỏ nhưng không được cưới xin hay động thổ.
  • Ngày 6/8, giờ tốt là: Thìn (07:00 – 09:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Mùi (13:00 – 15:00). Ngày giờ phù hợp để làm những việc nhỏ.
  • Ngày 10/8, giờ tốt là: Mão (05:00 – 07:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Mùi (13:00 – 15:00). Ngày giờ tốt, phù hợp để làm mọi việc nhưng không nên động thổ.
  • Ngày 19/8, giờ tốt là: Mão (05:00 – 07:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Thân (15:00 – 17:00). Ngày giờ tốt, có thể tiến hành được mọi việc.

xem ngày tốt trong tháng 8

Xem thêm: Tứ trụ mệnh bàn là gì? Xem lá số tử vi, bát tự tứ trụ cải vận cuộc sống

Xem lịch tháng 8 ngày nào tốt theo tuổi?

Ngày đẹp tháng 8 Âm lịch với người tuổi Tý

  • Ngày Tân Mão – 15/6 Âm lịch – 1/8 Dương lịch
  • Ngày Quý Tỵ – 17/6 Âm lịch – 3/8 Dương lịch
  • Ngày Bính Thân – 20/6 Âm lịch – 6/8 Dương lịch
  • Ngày Nhâm Dần – 26/6 Âm lịch – 12/8 Dương lịch
  • Ngày Ất Tỵ – 29/6 Âm lịch – 15/8 Dương lịch
  • Ngày Đinh Mùi – 2/7 Âm lịch – 17/8 Dương lịch
  • Ngày Bính Thìn – 11/7 Âm lịch – 26/8 Dương lịc