Ngày tốt trong tháng 9 Dương năm 2023 là gì? Bài viết này sẽ chia sẻ với bạn những ngày đẹp trong tháng 9 năm 2023, cho bạn có thêm thông tin để lựa chọn ngày tốt nhất. Cùng tìm hiểu và áp dụng nhé!
Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 Dương lịch
Thứ Sáu ngày 1/9 Dương lịch (tức ngày 17/7 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Thủy, tiết Xử Thử, trực Mãn
- Xung khắc với các tuổi Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Chủ Nhật ngày 3/9 Dương lịch (tức ngày 19/7 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Kim, tiết Xử Thử, trực Định
- Xung khắc với các tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Hai ngày 4/9 Dương lịch (tức ngày 20/7 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Ất Sửu, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Kim, tiết Xử Thử, trực Chấp
- Xung khắc với các tuổi Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Năm ngày 7/9 Dương lịch (tức ngày 23/7 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Mộc, tiết Xử Thử, trực Thành
- Xung khắc với các tuổi Canh Tuất, Bính Tuất
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Bắc để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Sáu ngày 8/9 Dương lịch (tức ngày 24/7 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Mộc, tiết Bạch Lộ, trực Thành
- Xung khắc với các tuổi Tân Hợi, Đinh Hợi
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Chủ Nhật ngày 10/9 Dương lịch (tức ngày 26/7 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Tân Mùi, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Thổ, tiết Bạch Lộ, trực Khai
- Xung khắc với các tuổi Quí Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam sẽ đón Hỷ Thần và Tài Thần, nhưng cũng sẽ gặp phải Hắc Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Tư ngày 13/9 Dương lịch (tức ngày 29/7 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Giáp Tuất, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Hỏa, tiết Bạch Lộ, trực Trừ
- Xung khắc với tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Sáu ngày 15/9 Dương lịch (tức ngày 1/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Bính Tý, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Thủy, tiết Bạch Lộ, trực Bình
- Xung khắc với các tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h)
Chủ Nhật ngày 17/9 Dương lịch (tức ngày 3/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Mậu Dần, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Thổ, tiết Bạch Lộ, trực Chấp
- Xung khắc với các tuổi Canh Thân, Giáp Thân
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Bắc để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Thứ Hai ngày 18/9 Dương lịch (tức ngày 4/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Thổ, tiết Bạch Lộ, trực Phá
- Xung khắc với các tuổi Tân Dậu, Ất Dậu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Năm ngày 21/9 Dương lịch (tức ngày 7/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Mộc, tiết Bạch Lộ, trực Thu
- Xung khắc với các tuổi Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Sáu ngày 22/9 Dương lịch (tức ngày 8/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Mộc, tiết Bạch Lộ, trực Khai
- Xung khắc với các tuổi Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Chủ Nhật ngày 24/9 Dương lịch (tức ngày 10/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Ất Dậu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Thủy, tiết Thu Phân, trực Kiến
- Xung khắc với các tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Tư ngày 27/9 Dương lịch (tức ngày 13/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Mậu Tý, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Hỏa, tiết Thu Phân, trực Bình
- Xung khắc với các tuổi Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Sáu ngày 29/9 Dương lịch (tức ngày 15/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Canh Dần, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Mộc, tiết Thu Phân, trực Chấp
- Xung khắc với các tuổi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Thứ Bảy ngày 30/9 Dương lịch (tức ngày 16/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Thuộc mệnh Mộc, tiết Thu Phân, trực Phá
- Xung khắc với các tuổi Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
>> Xem thêm:
- Tháng 9 năm 2023 Âm lịch, Dương lịch có bao nhiêu ngày?
- Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2023: Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt?
- Ngày đẹp tháng 10 năm 2023: Ngày tốt trong tháng 10 Dương năm 2023 là ngày nào?
Tổng kết ngày đẹp tháng 9 Dương lịch
- Ngày tốt mua xe tháng 9 Dương lịch: Ngày 1/9, ngày 3/9, ngày 7/9, ngày 8/9, ngày 10/9, ngày 13/9, ngày 15/9, ngày 17/9, ngày 18/9, ngày 24/9, ngày 27/9, ngày 29/9, ngày 30/9 Dương lịch.
- Ngày tốt cưới hỏi tháng 9 Dương lịch: Ngày 7/9, ngày 15/9, ngày 17/9, ngày 18/9, ngày 27/9, ngày 29/9.
- Ngày tốt nhập trạch tháng 9 Dương lịch: Ngày 3/9, ngày 4/9, ngày 7/9, ngày 17/9, ngày 24/9, ngày 29/9.
Những thông tin trên là sự tổng hợp của M & Tôi với mong muốn giúp bạn có những ngày tốt trong tháng 9 năm 2023. Đừng quên thường xuyên ghé thăm trang M & Tôi để cập nhật nhiều thông tin hữu ích khác nhé! Chúc bạn thành công và may mắn!